Tời kéo(JKL)

Tời kéo(JKL)

TỜI KÉO JKL

Sản phẩm này sửư dụng thích hợp trong vận chuyển, đóng cọc, lắp đặt ở tư thế thẳng đứng, mặt nước, dốc nghiêngv.v. trong các công trình xây dựng. Máy được tạo thành bởi các chi tiết sau: môtơ máy, thiết bị truyển động, thiết bị thùng cuộn, phanh, hộp số, bộ chuyển động ngược. Máy có các đặc điểm nổi bật như: kết cấu hợp lý, di chuyển dễ dàng, thao tác linh hoạt, an toàn, thiết bị nâng chuẩn xác, có thể thả trượt.

BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT

Model

Lực kéo

(kn)

Thùng cuốn(mm)

Lượng cáp

Cáp sợi

Tỉ lệ giảm tốc

Môtơ

Kích thước ngoài (mm)

trọng lượng toàn máy(kg)

đường kính nhịp

Độ rộng

Đường kính

(mm)

Tốc độ

Model

Công suất(kw)

JKL 0.5

5

147.7

300

100

7.7

34

46.86

Y112M – 2

4

732 X 656 X385

203

JKL 1

10

211

370

120

11

35.7

31.5

Y132M – 4

7.5

1024 X 969 X558

507

JKL 2

20

339

650

150

14

35.03

31.5

YZR180L -6

15

1414 X 1331 X782

1330

JKL 3

30

338

500

250

18

34.37

38.2

Y200L2 – 6

22

1789 X1690X1200

1680

2 JKL 3

30

338

500

250

18

34.37

38.2

Y200L2 – 6

22

2553 X1740 X1200

2880

JKL 5

50

422

650

350

22

36

50.37

YR225M2-6

37

2253X 2092X1160

3430

2JKL 5

50

422

650

350

22

36

50.37

YR225M2-6

37

2948X2115X1250

4920

JKL 8

80

508

710

200

28

28

62.4

YR250S – 6

45

3047 X 2311 X 1427

4810

2JKL 8

80

536

900

500

26

30

70

YR280M – 6

55

4210 X 2930 X1580

11489

IM3

30

357

495

150

17

10.41

89

YZR160L- 8

7.5

1444 X 1280 X934

1000

JM5

50

421.5

720

250

21.5

9.69

113.378

YZR180L -8

11

1704 X1523X961

1370