Thang nâng thi công là một loại thang máy chuyển động bằng bánh răng, chủ yếu dung để vận chuyển hàng hoá hoặc người cho các công trình cao tầng.
Loại thang máy này có thể lắp đặt và tháo rời thuận tiện, có thể nâng được các vât liệu xây dựng lên cao tuỳ ý. Thang máy SC có hệ thống an toàn cho máy và điện khí. Là thiết bị vận chuyển đứng hiệu quả cao an toàn trong các công trình xây dựng.
Các tham biến chính:
1/ SC100 có một lồng, trọng tải là 1000kg.
2/ SC100/100 có hai lồng, mỗi lồng treo trọng tải là 1000kg.
3/ SCD200 có một lồng, có lắp thiết bị đối trọng, trọng tải là 2000kg.
4/SCD200/200 có hai lồng, lắp thiết bị đối trọng, mỗi lồng trọng tải là 2000kg
5/ SC110TD Có một lồng, chuyển động máy ở trên lồng treo, trọng tải là 1100kg.
6/ SC200TD có một lồng, chuyển động máy ở trên lồng treo, trọng tải là 2000kg.
7/ SC200/200TD có hai lồng, chuyển động máy ở trên lồng treo, mỗi lồng trọng tải là 2000kg.
8/SCD200/200TD có hai lồng, có thiết bị đối trọng, chuyển động máy ở trên lồng treo, mỗi lồng treo trọng tải là 2000kg.
9/SCD200/200G có hai lồng, có thiết bị đối trọng, trọng tair mỗi lồng treo là 2000kg.
10/ SCQ200/200TD có hai lồng, chuyển động máy trên lồng treo, mỗi lồng treo trọng tải là 2000kg
Bảng tham số kỹ thuật
|
Model |
||||||||||||
|
Trọng tải(kg) |
Tốc độ nâng (m/min) |
Công suất môtơ(kw) |
Điện lưu(A) |
Trọng tải lắp đặt(kg) |
Trọng lượng lồng treo( cả bộ chuyển động) |
Trọng lượng lồng tiêu chuẩn(kg) |
Trong lượng đối trọng(kg) |
Kích thước trong lồng treo(m) |
Trọng lượng lồng ngoài |
|||
Tốc độ thấp Tốc độ trung bình cao Tốc độ cao(điều chỉnh biến tần |
Lồng đơn |
Có đối trọng |
SCD200 |
2000 |
36 |
(2X)11 |
63 |
1000 |
2000 |
125 |
1000 |
2.5X1.3X2.5 3X1.3X2.5 3.2X15X2.5 |
1480 |
SCD200TD |
2000 |
36 |
(2X)11 |
63 |
1000 |
2000 |
125 |
1000 |
|||||
Không có đối trọng |
SC100 |
1000 |
36 |
(2X)11 |
63 |
1000 |
2000 |
125 |
0 |
||||
SC100TD |
1000 |
36 |
(2X)11 |
63 |
1000 |
2000 |
125 |
0 |
|||||
SC110TD |
1100 |
36 |
(2X)11 |
63 |
1100 |
2000 |
125 |
0 |
|||||
SC200TD |
2000 |
36 |
(3X)11 |
93 |
2000 |
2000 |
125 |
0 |
|||||
Lồng đôi |
Có đối trọng |
SCD200/200 |
(2X)2000 |
36 |
(2X2X)11 |
2X63 |
(2X)2000 |
(2X)2000 |
180 |
(2X)1000 |
|||
SCD200/200TD |
(2X)2000 |
36 |
(2X2X)11 |
2X63 |
(2X)1000 |
(2X)2000 |
180 |
(2X)1000 |
|||||
SCD200/200GZ |
(2X)2000 |
0-63 |
(2X2X)15 |
2X86 |
(2X)1000 |
(2X)2000 |
180 |
(2X)2000 |
|||||
SCD200/200G |
(2X)2000 |
0-96 |
(2X3X)15 |
2X120 |
(2X)1000 |
(2X)2000 |
180 |
(2X)2000 |
|||||
SCD200/200GS |
(2X)2000 |
0-96 |
(2X2X)22 |
2X120 |
(2X)1000 |
(2X)2000 |
180 |
(2X)2000 |
|||||
Không có đối trọng |
SC100/100 |
(2X)1000 |
36 |
(2X2X)11 |
2X63 |
(2X)1000 |
(2X)2000 |
150 |
0 |
||||
SC200/200TD |
(2X)2000 |
36 |
(2X3X)11 |
2X93 |
(2X)2000 |
(2X)2000 |
150 |
0 |
|||||
|
Không có đối trọng |
SCQ200/200TD |
(2X)2000 |
36 |
(2X3X)11 |
2X93 |
(2X)2000 |
(2X)2000 |
150 |
0 |
|||
|
|
|
Loại khác |
yêu cầu khách hàng |
yêu cầu khách hàng |
-------- |
----- |
---- |
----- |
----- |
---- |
-- |
---- |