Máy nghiền côn bán thủy lực

Máy nghiền côn bán thủy lực

Giới thiệu sản phẩm :Máy nghiền côn đuợc sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như luyện kim,vật liệu xây dựng, xây đường ,hóa chất và công nghiệp . Máy nghiền côn thích hợp nghiền các loại quặng sắt và nham thạch với cứng độ trung bình và trung bình trở lên Đặc iểm của máy nghiền côn có sức nghiền lớn,...

Giới thiệu sản phẩm :Máy nghiền côn đuợc sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như luyện kim,vật liệu xây dựng, xây đường ,hóa chất và công nghiệp . Máy nghiền côn thích hợp nghiền các loại quặng sắt và nham thạch với cứng độ trung bình và trung bình trở lên Đặc iểm của máy nghiền côn có sức nghiền lớn, hiệu quả cao, lượng xử lý cao, thành giá thấp, điều chỉnh thuận tiện, sử dụng kinh tế vv. Bởi lựa chọn lĩnh kiện và thiết kế kết cấu hợp lý. Cho nên tuổi thọ sử dụng dài , sự nghiền các sản phẩm độ hạt bình quân, giảm bớt phụ tải tuần hoàn trong các máy nghiền cỡ vừa , lớn, đã áp dụng hệ thống làm sạch dùng thủy lực , rút ngắn thời gian tắt máy,khách hàng có thể căn cứ từng yêu cầu để lựa chọn kiểu buồng của các quy cách máy nghiền,để đạp ứng yêu cầu khách hàng. Bịt kín về máy nghiền côn áp dụng bịt kín dầu mỡ, tránh được vấn đề hệ thống cấp nước và thoát nước hay bị tắc và chỗ thiếu hụt dầu và nước dễ hỗn hợp. Hệ thống bảo hiểm lò xo là thiết bị bảo vệ quá tải, giúp vật kỳ lạ và thép tấm được thông qua buồng nghiền mà không làm hại máy nghiền. Máy nghiền côn có kiểu tiêu chuẩn và kiểu ngắn đầu,kiểu tiêu chuẩn cỡ hạt cấp lớn, tháo liệu cỡ hạt hơn thô, côn nghiền của kiểu ngắn đầu hơn dốc, cỡ hạt cấp liệu nhỏ, có lợi cho sản xuất vật liệu mịn.Kiểu tiêu chuẩn thường dùng trong nghiền thô và nghiền trung bình, kiểu ngắn đầu dùng để nghiền thứ cấp trung bình, mịn.

Nguyên tắc làm việc về máy nghiền côn:

   Bộ phận làm việc của máy nghiền côn (máy côn)là hai cắt hình côn, một là côn tĩnh 2 (gọi là côn ngoài) , kia là côn động 1 ( gọi là côn trong ), xem hình ảnh. Côn cố định 2 là thiết bị tĩnh, là một bộ phận của khung máy, côn động 1 lắp đặt điểm O , phân dưới được di động cắm vào ống lót tâm sai, vì thế , hai hệ trục trung tâm côn tĩnh OO' và côn động OO1 giao nhau thành một góc nghiêng. Khi OO1 quanh OO', để côn động làm vận chuyển lệch hướng theo mặt ngoài côn cố định trong . Côn động dựa sát với vùng côn cố định, vật liệu chịu các ảnh hưởng ép , va đập và cong của côn di động tại chỗ này, trở thành buồng nghiền; tại nơi côn tĩnh lệch hướng với côn động, vật liệu đã bị nghiền từ đáy côn tháo ra dưới tác dụng trọng lượng , trở thành cửa ra 3, vật liệu từ cửa cấp liệu 4 vào.

 Thông số kỹ thuật của máy nghiền côn bán thủy lực

Máy nghiền côn SB:

Model đường kính côn động mm (inch) Kiểu khoang Kích thước quặng vào Kích thước điều chỉnh của cửa ra liệu (mm) Tốc độ quay trục chính (r/min) Công suất (kw) Sản lượng (t/h) Trọng lượng (t)

 

Kích thước ngoài 

 

(mm)

 Nhỏ nhất mm) Lớn nhất (mm)
SB75 900(3’) Loại nhỏ 83 102 9-22 580 75 45-91 15 2821×1880×2164
Loại to 159 175 13-38 59-163
SB110 1200(4') Loại nhỏ 127 131 9-31 485 110 63-1881 20 2821×1974×2651
Loại trung 155 156 13-38 100-200
Loại to 178 191 19-51 141-308
SB160 1295(4 1/4’) Loại nhỏ 109 137 13-31 485 185 109-181 27 2800×2342×2668
Loại trung 188 210 16-38 132-253
Loại to 215 241 19-51 172-349
SB240 1650(5 1/2’) Loại nhỏ 188 209 16-38 485 240 181-327 55 3911×2870×3771
Loại trung 213 241 22-51 258-417
Loại to 241 268 25-64 299-635
SB315 2134(7’) Loại nhỏ 253 278 19-38 435 315 381-726 110 4613×3251×4732
Loại trung 303 334 25-51 608-998
Loại to 334 369 31-64 789-1270

  Máy nghiền côn SD

Model đường kính côn động mm (inch) Kiểu khoang Kích thước quặng vào Kích thước điều chỉnh của cửa ra liệu (mm) Tốc độ quay trục chính (r/min) Công suất (kw) Sản lượng (t/h) Trọng lượng (t)

 

Kích thước ngoài 

 

(mm)

Nhỏ nhất (mm) Lớn nhất (mm)
SD75 914
(3’)
Loại nhỏ 13 41 3-13 580 75 27-90 15 2821×1880×2410
Loại to 33 60 3-16 27-100
SD110 1218
(4’)
Loại nhỏ 29 57 5-16 485 110 50-132 20 2560×1942×2928
Loại trung 44 73 10-16 90-145
Loại to 56 89 13-19 141-181
SD160 1295
(4 1/4’)
Loại nhỏ 29 64 3-16 485 160 36-163 27 2800×2342×2668
Loại trung 54 89 6-16 82-163
Loại to 70 105 10-25 109-227
SD240 1676
(5 1/2’)
Loại nhỏ 35 70 5-13 485 240 90-209 55 3917×2870×3771
Loại trung 54 89 6-19 136-281
Loại to 98 133 10-25 190-336
SD315 2134 
(7’)
Loại nhỏ 51 105 5-16 435 315 190-408 110 4130×3251×4454
Loại trung 95 133 10-19 354-508
Loại to 127 178 13-25 454-599
 
Chú ý: Thông số chỉ để tham khảo, thông số của máy thực có trong sách hướng dẫn đi kèm với máy.