HÊ THỐNG THUỶ LỰC TRUNG BÌNH THẤP VÀ HỆ THỐNG THUỶ LỰC TRUNG BÌNH CAO.
Trạm thuỷ lực là hai hệ thống hoàn toàn độc lập được điều tiết điện thuỷ bằng các van, Thiết bị nằm trên giống một cái thùng dầu. Mỗi hệ thống trạm này bình quân có thể độc lập hoàn thành các tính năng phanh cấp hai khi bộ phanh thường lái xe và khi tời nâng phanh gấp, phanh cấp hai sử dụng phanh phanh cấp hai kéo dài thơi gian điện khí. Trạm thuỷ lực này còn có khả năng điều chỉnh cáp thuỷ lực của tời nâng thùng đôi.
BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT
Model |
Áp suất dầu làm việc |
Tổng lưu lượng lớn nhất của bơm dầu |
Dung tích thùng dầu |
Môtơ bơm dầu |
Số model dầu thuỷ lực |
Điều khiển tín hiệu điện lưu bộ khuếch đaị van lưư thông nhiệt độ |
Phạm vi sử dụng sản phẩm |
TH 102 |
≤6.3MPa |
14L/min |
550L |
Y100L-4-B5 2.2KW 1430r/min 380V |
YA – N46 YB – N46 YC – N46 |
0 – 9 VDC 0 ~ 800 mA |
Tời nâng thùng đôi cáp đơn trên 3 mét |
TH 104 |
≤6.3MPa |
14L/min |
550L |
Tời nâng nhiều cáp thùng đơn cáp đơn trên 3 mét |
|||
TH 110 |
≤14MPa |
15L/min |
600L |
Y112M-4-V1 4KW 1480r/min 380V |
0 – 9 VDC 0 – 800 mA |
Tời nâng thùng đôi cáp đơn |
|
TH 111 |
≤14MPa |
15L/min |
600L |
Tời nâng nhiều cáp thùng đơn cáp đơn |
|||
TH 118 |
≤6.3MPa |
14L/min |
550L |
Y100L-4-B5 2.2KW 1430r/min 380V |
0 – 10 VDC 0 – 800 Ma |
Tời nâng, xe tời nhiều cáp, thùng đơn cáp đơn trên 3 mét |
|
TH 119 |
≤6.3MPa |
14L/min |
550L |
Tời nâng, xe tời nhiều cáp thùng đơn, cáp đơn dưới 3mét |
|||
TH 120 |
≤6.3MPa |
15L/min |
600L |
Y112M-4-V1 4KW 1480r/min 380V |
0 – 10 VDC |
Trạm thuỷ lực giảm tốc áp suất vừa hoặc thấp |
|
TH 125 |
≤14MPa |
15L/min |
600L |
Trạm thuỷ lực giảm tốc áp suất vừa hoặc cao |
|||
TH 150 |
≤6.3MPa |
9L/min |
550L |
YB100L1-4 2.2KW 1410r/min 380V |
0 – 800 Ma |
Tời nâng thùng đôi cáp đơn chống nổ |
|
TH 151 |
≤6.3MPa |
9L/min |
550L |
Tời nâng nhiều cáp thùng đơn chống nổ |