Khi làm viêc, động cơ sau khi thông qua đai tam giác , máy giảm tốc và bánh răng giảm tốc , kéo động vận chuyển của bánh có cánh quạt, cát đá vào màng làm sạch, dưới bánh có cánh quạt vận hành chuyển động và mài với nhau, trử bỏ tạp chất trên bề mặt , đồng thời phá lớp hơi nước của hạt cát ,để lợi cho vắt nước;...
Khi làm viêc, động cơ sau khi thông qua đai tam giác , máy giảm tốc và bánh răng giảm tốc , kéo động vận chuyển của bánh có cánh quạt, cát đá vào màng làm sạch, dưới bánh có cánh quạt vận hành chuyển động và mài với nhau, trử bỏ tạp chất trên bề mặt , đồng thời phá lớp hơi nước của hạt cát ,để lợi cho vắt nước; đồng thời thêm nước vào, trở thành dòng nước lớn,rửa đi tạp chất và vật kỳ lạ nhỏ, tiếp đó từ cửa ra của màng làm sạch thải ra, hoàn thành công việc làm sạch. Cát sửa sạch sẽ do cánh quát chuyển đi, cuối cùng cát đá qua bánh có cánh quạt đổ đến màng đựng liệu, hoàn thành công việc làm sạch của cát đá.
Đặc điểm của máy rửa cát:
Máy rửa cát độ làm sạch cao, kết cấu hợp lý, lượng xử lý lớn,tiêu thu điện năng nhỏ, trong việc quá trình rửa cát cát đá bị xói mòn ít. Nhất là bộ phận chuyền động của máy rửa cát được tách khỏi nước và cát đá, nên tỉ lệ trục trặc thấp hơn máy rửa cát đang sử dụng.
Quy cách và thông số tính năng của máy rửa cát:
Model |
XSD 2610 |
XSD 2816 |
XSD 3016 |
XSD 3620 |
Đường kính bánh xe (mm) |
2600 |
2800 |
3000 |
3600 |
Cỡ hạt liệu vào tối đa (mm) |
10 |
10 |
10 |
10 |
Năng suất (t/h) |
20 - 50 |
30 - 70 |
50 - 100 |
80 - 150 |
Công suất (kw) |
7.5 |
11 |
15 |
18.5 |
Lượng nước tiêu thụ (m3/h) |
10 - 30 |
10 - 40 |
10 - 60 |
20 - 110 |
Trọng lượng (t) |
2.7 |
5.5 |
6.1 |
9.7 |
Kích thước ngoài (dài x rộng x cao) |
3254x2060x2622 |
3810x2820x2883 |
3810x2820x3083 |
4456x2479x3688 |