Trạm trộn hỗn hợp WBZ500/400/300
Đặc điểm và phạm vi sử dụng:
Toàn bộ máy là một tổ hợp kim loại có thể tháo dời, sử dụng hai trục nằm liên kết. Trạm có thể trộn với đất đá, đất thịt, dung chủ yếu trong các công trình như làm đường cao tốc, đường cấp 1, cấp2, sân vận động, sân bay v.v...có thể trộn các vật liệu như vôi sống, vôi chin ( có hàm lượng nước 10-15%), đất, đá vụn, than bột, ximăngv.v..
Máy có những đặc điểm nổi bật như sử dụng kỹ thuật tiên tiến, kết cấu hợp lý, làm việc ổn định, dễ tu sửa, tỉ lệ sản xuất cao, tỉ lệ phối chuẩn xác trộn đều, là thiết bị lý tưởng dung để trộn bê tông cho các công trình.
Model Tham số Nội dung |
WBZ200 |
WBZ300 |
WBZ400 |
WBZ500 |
WBZ600 |
Sản lượng (t/h) |
200T/h |
300T/h |
400T/h |
500T/h |
600T/h |
Đường kính hạt trượt |
£ 60 |
£ 60 |
£ 60 |
£ 60 |
£ 60 |
Lượng tồn trong khoang liệu trượt |
3 x 4.5m3 |
3 x 6m3 |
4 x 6m3 |
4 x 8m3 |
4 x 10m3 |
Dung sai cân liệu trượt(kg) |
6m3 |
6m3 |
6m3 |
8m3 |
10m3 |
Dung sai cân nước(kg) |
< ± 1% - ± 2% |
< ± 1% - ± 2% |
< ± 1% - ± 2% |
< ± 1% - ± 2% |
< ± 1% - ± 2% |
Dung sai cân ximăng(kg) |
< ± 1% |
< ± 1% |
< ± 1% |
< ± 1% |
< ± 1% |
Tốc độ máy trộn(r/min) |
63.2r/min |
63.2r/min |
63.2r/min |
65r/min |
65r/min |
Công suất |
75kw |
102.7kw |
120.2kw |
155.5kw |
175.5kw |
Trọng lượng |
30000kg |
39000kg |
41000kg |
51000kg |
63000kg |