Tời kéo(JT)

Tời kéo(JT)

XE TỜI NÂNG JT

Xe tời loại này được phân thành hai loại là chống nổ và không chống nổ. Sử dụng thùng cuộn đúc và hộp số ma sát hình búa, có thê thực hiện việc lựa chọn dừng quay thùng cuộn và đây đi không tải. Loại không sử dụng chống nổ thì có bộ phanh điện từ thuỷ lực, có tác dụng phanh an toàn. Máy có các đặc điển nổi bật nhu sau: kết cấu chắc chắn, thao tác ổn định, có thể sử dụng hệ thống điện chống nổ hoặc không chống nổ.

XE TỜI CÁP VÔ CẤP JWB

Loại xe này  là thiết bị vận chuyển trong các mỏ than và mỏ kim loại. Có hệ thống điện chống nổ dùng để làm dưới các mỏ than và khí ga.

 Máy được tạo bới các thiết bị như động cơ, phanh, hộp số, thiết bị trục chính, đế máy, , bánh ma sát do bánh đỡ ma sát và sành ma sát tạo lên, nguyên liệu sành ma sát là sắt trắng chống bào mòn, kết cấu xe dẫn đơn giản, di động linh hoạt. Xe được thiết kế hợp lý, thao tác đơn giản, an toàn dễ tu sửa.

THAM SỐ KỸ THUẬT CỦA XE TỜI

 

Model

lực tải

Thùng cuộn

số lượng cáp

cáp thép

tỉ lệ giảm tốc

Mô tơ

kích thước ngoài (mm)

 

Trọng lượng máy

Lực tĩnh điện lớn nhất

lực tĩnh điện lớn nhất

Đường kính

Độ rộng

Đường kính

Tốc độ

Model

Công suất

(Kw)

Tốc độ quay

(r/min)

Điện áp

(v)

JTO.8 X 0.65

25   16

 

 

 

800

650

400

16

66

40.31

YR 200L-6

YR225M1-6

YB200L2-6

YB225M1-6

22

30

22

30

970

 

 

380

2318 X 2215 X1370

3325

JTO.76 X 0.64

25     16

 

760

640

650

16

66

40.31

2318 X 2215 X 1370

3248

JMB – 2

20

 

320

260

12

16

4.32

196

YBK2-160M2-8

5.5

720

1840X750 X820

813

 

JMB – 4

40

 

320

260

11

20

3.96

196

YBK2-160L-8

7.5

720

1960X750 X820

890

 

JD – 1

10

 

225

303.5

400

12

26-62

41

YBJ-11.4

11.4

1460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

660

1100X765 X730

570

 

JD –  1.6

16

 

310

397

400

16

46-84

32.5

YBJ-25

25

1465

1460X1212X1267

1943

 

JD – 2.5

25

 

620

580

400

20

69.6-87.6

42.24

YBJ-40

40

1470

1794X2620X1615

2815

 

JD – 4

40

 

600

680

650

22

57.5-86

33.3

YBJ55-6

55

980

3150X2280X1635

5562

 

JH – 5

50

 

276

272

80

15.5

9.2

176.29

YBK2-160M2-4

7.5

1455

1510X624X 555

698

 

JH – 8

80

 

276

272

80

17

6.6

176.29

YBK2160M2-6

7.5

960

1510X624 X555

698

 

JH – 14

140

 

400

300

130

21.5

5.76

225

YBK2-200L1-6

18.5

970

1856X956X930

1678

 

JH – 20

200

 

440

530

170

24.5

6.6

253.28

YBK2-200L-6

22

970

2640X975X970

2716

 

JWB-1.2/0.75

12

10

500

120

 

13

45

32

YB160L-6

11

970

1580X1132X775

840

JWB-1.2/1

60

YB160L-4

15

1470

JWB-2.5/0.75

25

20

950

155

 

18

45

48

YB225S-8

1805

730

2060X1321X100

2216

JWB-2.5/1

60

YB225M-6

30

980

JWB-3.6/0.75

36

30

1200

170

 

22

45

60

YB250M-8

30

730

2568X1560X1295

2250

JWB-3.6/1

60

YB250M-6

37

980

JWB-6/0.75

60

50

1600

190

 

28

45

80

YB315S-8

55

741

3452X1999X1690

3250

JWB-6/1

60

YB315S-6

75

989

JHMB-10

100

 

400

300

120

22

8.4

175

YBK2-225S-8

18.5

735

2725X979X1118

2403

JSDB-16

160/100

 

540

710

300

28

10.8/23

148/70

YBK2-280M-8

45

740

3230X1254X1185

6000

 

XE TỜI JD

Loại xe tời này chủ yếu dùng điều chỉnh tốc độ các loại xe khoáng sản đi trong đường hầm mỏ và kéo trợ giúp khác. Hệ thống điện tránh nổ, có thể làm việc dưới hầm mỏ ga và than.

Máy được cấu thành bới các bộ phân như: động cơ, thùng cuộn, cơ cấu chuyển động bánh răng, phanh, bộ ly hợp, đế. Xe có các đặc điểm nổi bật như : thao tác thuận tiện chuẩn xác, kết cấu chặt chẽ.

 

XE TỜI JH, JM,JHMB,JSDB

kiểu xe này chủ yếu là thu trở lại đặt lên đỉnh mặt làm việc, cũng có thể điều chỉnh tốc độ của xe và kéo vật nặng. hệ thống điện là loại tránh nổ, có thể làm việc dưới hầm mỏ khí ga và than.

Xe được kết thành bởi: động cơ, hộp chuyển động bánh ốc, thiết bị thùng cuốn, đế. Xe có thể tạo ra một lực lớn, di chuyển linh hoạt, chuyển động ổn định, an toàn.

XE TỜI CỬA GIÓ JMB

Loại xe này thích hợp dùng cho quạt gió dạng lưu thống trục loại vừa và to để chuyển phương hướng, có thể làm việc dưới các mỏ khí và than.