Tời kéo(JKMD)

Tời kéo(JKMD)

1/ Thang nâng kiểu ma sát nhiều cáp model JKM, JKMD

Loại sản phẩm này là loại thiết bị  chủ yếu dùng để kéo lên xuống các vật liệu thiết bị và người trong các mỏ, giếng đứng phục vụ ngành khai thác than và kim loại.

Sản phẩm có các đặc điểm nổi bật như : trọng tải lớn, khoảng cách nâng dài, tốc độ nâng cao, chiếm diện tích nhỏ, độ an toàn cao.

 Theo sự khác bịêt  giữa tham số kỹ thuật và bộ phanh nên thiết bị trục chính được chia làm bàn phanh đơn và bàn phanh kép. Gối ma sát của Tời nâng từ đất lên được lắp bởi rãnh cáp đôi, đồng thời có lắp thiết bị quá tốc, Tời nâng kiểu tháp là máng cáp đơn;  Đối với thiết bị bánh trời và thiết bị chuyển hướng , trên bánh có lắp gối đỡ ma sát; Bộ phanh hình bàn thứ hai có kết cấu hợp lý, độ kín cao, các bộ phận bên trong rất nhỏ; Trạm thuỷ lực sử dụng hai loại phanh hai cấp tiên tiến điện khí và thuỷ lực; đồng thời còn có các thiết bị đo tốc độ chuyển động, bảo hiểm, đo độ nghiêng của cabin, đo độ trơn trượt của cáp và rãnh xe; Bộ giảm tốc sử dụng máy giảm tốc Hành Tinh, có trọng lượng nhẹ, hiệu quả làm việc cao, sử dụng bền, Hệ thống điều khiển điện sử dụng sử dụng hệ thống điều khiển giao lưu ( chéo) hoặc hệ thống điều chỉnh số trực lưu.

THAM SỐ KỸ THUẬT CỦA TỜI NÂNG KIỂU MA SÁT NHIỀU CÁP JKM

 

Model

Đường kính bánh ma sat

Cáp

tốc độ nâng lớn nhất

Tỷ lệ tốc của hộp số

Đường kính bánh chuyển hướng

Trọng lượng biến vị vủa bánh

Trọng lượng biến vị của bộ phận quay

Trọng lượng máy chính

Kích thước

 

Đường kính lớn nhất

số lượng

lực tĩnh lớn nhất

xác suất lức tĩnh lớn nhất

Khoảng cach

độ kháng kéo cáp

tham số ma sát

1670

1770

0.2

0.25

m

mm

chiếc

kN

mm

m/s

 

m

t

t

t

m

JKM – 1.85 X 4I

1.85

20

4

150

160

50

60

 

200

 

10

7.35

 

10.5

 

11.2

1.85

1

5.8

24

6.6 x 6.5 x  2

JKM - 2.25 X 4I

2.25

24

210

230

65

80

2

1.39

6.5

26

6.6 x 6.5 x 2.23

JKM – 2.6 X 4I

2.6

28

330

340

100

140

 

 

 

250

 

 

 

 

15

2.5

2.0

7.6

45

7.5 X 8.5 X 2.3

JKM – 2.8 X 4I

2.8

30

330

340

100

140

2.5

2.48

9.1

51

7.5 X 8.5 X 2.65

JKM – 2.8 X 6I

2.8

30

6

490

510

140

180

2.5

2.97

12.3

66.5

8 X 8.5 X2.65

JKM – 3 X 4I

3

32

4

450

450

140

180

3

2.6

11

59

8.5 X 8.9 X 2.8

JKM – 3 X 6I

3

32

6

650

670

180

220

3

3.18

14.8

73

9 X 8.9 X 2.8

JKM – 3.25 X 4I

3.25

36

4

520

520

140

180

3.25

2.72

13.4

70

8.9 X 8.9 X 3

JKM – 2.8 X 4III

2.8

30

330

340

100

140

 

 

 

 

 

 

 

16

 

2.5

2.48

7.9

45

7 X 8.5 X 2.65

JKM – 2.8 X 6III

2.8

30

6

490

510

140

180

2.5

3.3

8.6

60

7.5 X 8.5 X 2.65

JKM – 3 X 4III

3

32

4

450

450

140

180

300

3

2.6

11

54

7.5 X 8.5 X 2.8

JKM – 3 X 6III

3

32

6

650

670

180

220

3

3.18

14.8

69

8 X 8.5 X 2.8

JKM – 3.25 X 4III

3.25

36

4

520

520

140

180

3.25

2.72

13.4

63

7.7 X 8.9 X 3

JKM – 3.5 X 4III

3.5

38

570

590

180

220

3.5

3.2

14.6

78

7.7 X 9 X 3.2

JKM – 3.5 X 6III

3.5

38

6

820

860

220

270

3.5

3.5

15

98

8 X 9  X 3.2

JKM – 4 X 4III

4

44

4

770

800

220

270

4

4.1

18.5

91

8 X 9 X 3.7

JKM – 4 X 6III

4

44

6

1100

1200

270

340

4

4.5

21.5

115

9 X 9 X 3.7

JKM – 4.5 X 4III

4.5

50

4

960

980

270

340

4.5

6.6

22.8

118

10.5 X 9.5 X 3.9

JKM – 4.5 X 6III

4.5

50

6

1350

1450

340

440

4.5

7.5

26

155

12 X 9.5 X 3.9

JKM – 5 X 4III

5

54

4

1130

1200

340

440

5

7.8

26.2

145.5

 

JKM – 5 X 6 IV

5

54

6

1700

1800

440

540

5

7.8

30.1

224.6