Máy Nghiền bột đá Raymong

Máy Nghiền bột đá Raymong

Máy nghiền đá RayMong dùng để gia công sản xuất nghiền thành bột hơn 280 loại nguyên vật liệu không cháy,không dễ nổ, có độ cứng không vượt quá cấp 7, có độ ẩm dưới 6% như đá vuông, đá nhọn, kính.v.v.. sử dụng trong các ngành khoáng sản, công nghiệp hóa chất, xây dựng.

 Máy nghiền bột Raymong qua quá trình nghiên cứu và không ngừng cải thiện trong nhiều năm qua , có những ưu điểm là hiệu suất cao, tiêu hao năng lượng thấp, diện tích nhỏ, đầu tư ít và không gây ra ô nhiễm môi trường vv, nên máy nghiền bột Raymong được sử dụng rộng rãi việc gia công nghiền bột trong lĩnh vực khoáng sản như luyền kim, vật liệu xây dựng, công nghiệp hóa chất, khu mỏ vv, thích hợp với các loại quặng sản phi dễ nổ với độ cứng Mhos' dưới câp 7, độ ướt dưới 6%, như thạch cao, hoạt thạch, canxít đá vôi, đá hoa, bạch vân thạch, đá hoa cương, đất cao lanh, quặng sắt vv, độ mịn thành phẩm giữa 125micron ~ 44micron (0.125mm ~ 0.044mm), thỏa mãn nhu cầu sử dụng khác nhau của từng khách hàng.

Nguyên lý làm việc của máy nghiền bột Raymong:

Sau khi máy nghiền kẹp hàm nghiền các nguyên liệu dạng tấm lớn đạt đến yêu cầu cỡ hạt vào , máy nâng chuyển vật liệu đến xi lô chứa liệu,sau đó qua máy cấp liệu rung điện từ đưa vào buồng nghiền của máy chính, trong quá trình hoạt động lưỡi sới và trục nghiền chuyển động cùng lúc, đưa vật liệu nạp vào giữa vòng lăn của lô nghiền, hình thành lớp kê vật liệu, vì vậy vật liệu được nghiền nhỏ nhờ lô nghiền và vành nghiền, ví thế được đạt đến yêu cầu làm bột. sau khi dược nghiền nhỏ thì quạt gió sẽ thổi những hạt đẫ đạt lên qua máy phân ly tiến hành tuyển cớ hat và theo đường ống ra xi lô chứa bột, những bột đạt yêu cầu từ bộ tháo liệu thoát ra trở thành thành phẩm, những hạt chưa đạt yêu cầu sẽ được ép trở lại khuang nghiền để tiến hành nghiền lại. hệ thông gió được tuần hoàn khép kín vì vậy khi máy hoạt động sẽ không bụi.

Tham số kỹ thuật

 

      Model

 

Cỡ hạt liệu vào lớn nhất

Độ hạt thành phẩm

Sản lượng

Vận tốc quay trục trung tâm

Kích thước vành nghiền trong

Kích thước quả lô

Độ cao của quả lô và vành nghiền

Công suất máy chính

(mm)

 (mm)

(t)

(r/min)

(mm)

(mm)

(mm)

(kw)

3R1410

5 - 8

0.125 - 0.044

1 - 1.0

280

405

140

100

Y160M - 6 - 7.5

3R1815

15

0.125 - 0.044

1 - 1.5

200

550

180

150

Y180L - 8 - 11

3R2615

20

0.125 - 0.044

2 - 2.5

165

780

260

150

Y225S - 8 - 18.5

3(4)R2715

20

0.125 - 0.044

2 - 3.0

165

830

270

150

Y225S - 8 - 22

3R2716

15 - 25

0.125 - 0.044

2 - 3.2

165

830

270

160

Y225S - 8 - 22

3(4)R3016

15 - 25

0.125 - 0.044

3 - 3.6

152

910

300

160

Y225M - 8 - 30

4R3117

15 - 25

0.125 - 0.044

3 - 3.7

152

920

310

170

Y225M - 8 - 30

4R3216

15 - 25

0.125 - 0.044

3 - 3.8

130

970

320

160

Y225S - 4 - 37

5R3818

15 - 30

0.125 - 0.044

3 - 4.4

107

1250

380

180

Y280S - 4 - 75

5R4119

15 - 30

0.125 - 0.044

6 - 6.6

103

1280

410

190

Y280S - 4 - 75

6R4427 15 - 35 0.125 - 0.044 9 - 17.6 103 1600 440 270 Y315M - 4 - 132