Toàn bộ hệ thống dây chuyền là một tổ hợp kim loại có thể tháo rời, máy trộn sử dụng dạng liên kết hai trục nằm. Có thể trộn đát với cát, đá, thích hợp cho các công trình xây dựng cầu đường, sân vận động, có thể sử dụng các nguyên liệu như vôi sống, vôi chín (hàm lượng nước 10 - 15 %) cát đá, bột than, xi măng để sản xuất các vật liệu cơ bản như bê tông, những vật liệu từ đá, sỏi, xi măng... Thiết bị này có đặc điểm chính là có các tính năng vượt trội, sử dụng kỹ thuật tiê tiến, kết cấu vững chắc, làm việc ổn định, sử dụng thuận tiện, dễ tu sửa, sản lượng cao, tỷ lệ phối liệu chuẩn xác, trộn đều. Có thể nói là thiết bị lý tưởng cho các đơn vị sản xuất bê tông.
Tham số Nội dung |
WBZ 200 |
WBZ300 |
WBZ400 |
WBZ 500 |
WBZ 600 |
Sản lượng (t/h) |
200 |
300 |
400 |
500 |
600 |
Đường kính hạt liệu |
≤ 60 |
≤ 60 |
≤ 60 |
≤ 60 |
≤ 60 |
Lượng chứa gầu liệu (m3) |
3 x 4.5 |
3 x 6 |
4 x6 |
4 x8 |
4 x 10 |
Lượng chứa gầu liệu thành phẩm (m3) |
6 |
6 |
6 |
8 |
10 |
Dung sai cân liệu (kg) |
<± 2 % |
<± 2 % |
<± 2 % |
<± 2 % |
<± 2 % |
Dung sai cân nước (kg) |
<± 1- ± 2 % |
<± 1- ± 2 % |
<± 1- ± 2 % |
<± 1- ± 2 % |
<± 1- ± 2 % |
Dung sai cân xi măng |
< ± 1 % |
< ± 1 % |
< ± 1 % |
< ± 1 % |
< ± 1 % |
Tốc độ của máy trộn (r/min) |
63.2 |
63.2 |
63.2 |
65 |
65 |
Tổng công suất (kw) |
75 |
102.7 |
102.2 |
155.5 |
175.5 |
Tổng trọng lượng (kg) |
30000 |
39000 |
41000 |
51000 |
63000 |